TỔNG ĐÀI ĐĂNG KÝ ĐA DỊCH VỤ VIETTEL
Tổng đài dịch vụ cố định của Viettel:
– Tư vấn giới thiệu dịch vụ: 0963.100.900 Tại Tp Hồ Chí Minh Các tỉnh Khác: 18008168
– Tổng đài báo hỏng dịch vụ: 18008119
FTTH là công nghệ kết nối viễn thông hiện đại trên thế giới với đường truyền dẫn hoàn toàn bằng cáp quang từ nhà cung cấp dịch vụ tới tận địa điểm của khách hàng. Tính ưu việt của công nghệ cho phép thực hiện tốc độ truyền tải dữ liệu Internet xuống/lên (download/upload) ngang bằng với nhau. Tốc độ có thể gấp 200 lần so với công nghệ ADSL.
Với băng thông cao, dịch vụ FTTH do Viettel cung cấp giúp các doanh nghiệp và tổ chức kết nối siêu tốc đến các ứng dụng như mail server, hosting,v.v.. Đối với các gia đình, FTTH giúp khách hàng truy cập internet nhanh và đặc biệt là dễ dàng lắp đặt thêm các dịch vụ như truyền hình số HD, camera quan sát,…
Ưu điểm của dịch vụ FTTH do Viettel cung cấp:
– Tốc độ nhanh vượt trội lên tới 120Mbps, băng thông chia sẻ download bằng upload, chất lượng dịch vụ ổn định.
– Dễ dàng đăng ký thêm dịch vụ Truyền hình số HD với cước sử dụng chỉ từ 50.000 đ/tháng.
– Đăng ký dễ dàng, tiện lợi qua tổng đài hoặc tại hệ thống cửa hàng Viettel trên toàn quốc.
– Lắp đặt dịch vụ nhanh, chuyên nghiệp.
– Chăm sóc và hỗ trợ giải đáp khách hàng 24h/7 ngày.
Đối tượng sử dụng dịch vụ
– Cá nhân, hộ gia đình, cửa hàng kinh doanh, đại lý internet công cộng.
– Các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức.
Tổng đài dịch vụ cố định của Viettel: (Miễn phí)
– Tư vấn giới thiệu dịch vụ: 18008168
– Tổng đài báo hỏng dịch vụ: 18008119
STT | Danh mục | FTTHECO (ngừng cung cấp mới từ 01/05/2015) | Gói FTTBECO | Gói FAST10 | Gói FAST15 | Gói FAST20 | Gói FAST25 | Gói FAST30 | Gói FAST40 |
I | Cước thuê bao | 385.000 | 385.000 | 250.000 | 300.000 | 350.000 | 400.000 | 450.000 | 550.000 |
II | Mô tả sản phẩm | ||||||||
1 | Băng thông trong nước | 12Mbps | 12Mbps/ 640 Kbps | 10Mbps | 15Mbps | 20Mbps | 25Mbps | 30Mbps | 40Mbps |
2 | Băng thông quốc tế tối thiểu | Không cam kết | 128Kbps | Không cam kết | 256Kbps | 256Kbps | 256Kbps | 256Kbps | 512Kbps |
3 | IP tĩnh | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có | Không có |
III | Đối tượng sử dụng | – Cá nhân sử dụng Internet Wifi qua smartphone, hộ gia đình – Khách hàng sử dụng từ 1 tới 2 máy tính |
Cá nhân, doanh nghiệp trong tòa nhà | – Cá nhân sử dụng Internet Wifi qua smartphone, hộ gia đình – Khách hàng sử dụng từ 1 tới 2 máy tính đồng thời |
– Cá nhân, hộ gia dình có nhiều máy tính, smartphone, tablet… – Khách hàng sử dụng từ 3 tới 5máy tính đồng thời |
– Cá nhân, hộ gia đình khá giả, nhu cầu cao về CNTT, download/upload nhiều, nhu cầu xem phim HD, IP camera – Các doanh nghiệp nhỏ (sử dụng < 10 máy tính) |
Nhóm gói cước đối tượng doanh nghiệp:
Nội dung |
Gói cước | ||
FTTH Office | FTTH Pro | FTTH Pub | |
Đối tượng áp dụng | Doanh nghiệp | Doanh nghiệp lớn | Đại lý Game |
– Gói cước áp dụng cho doanh nghiệp có nhu cầu sử dụng Internet tốc độ cao: các công ty có quy mô vừa phải, cửa hàng Café Internet, khách sạn vừa và nhỏ. – Số lượng máy tính sử dụng đồng thời ≤ 30 máy tính |
– Gói cước dành cho doanh nghiệp quy mô lớn, doanh nghiệp nhiều Chi nhánh, các doanh nghiệp truyền thông, phần mềm, hoạt động trong lĩnh vực CNTT và Viễn thông. – Số lượng máy tính sử dụng đồng thời ≤ 50 máy tính |
– Gói cước dành riêng cho khách hàng là đại lý Internet, đại lý Game. Băng thông cao lên tới 50Mbps đảm bảo độ ổn định khi lướt web và chơi game trực tuyến. – Số lượng máy tính sử dụng đồng thời ≤ 30 máy tính |
|
Băng thông trong nước | 45 Mbps | 75 Mbps | 50 Mbps |
Băng thông quốc tế tối thiểu | 1 Mbps | 1,5 Mbps | 640 Kbps |
Loại IP kèm gói cước | Miễn phí 1 IP tĩnh | Miễn phí 1 IP tĩnh Tặng thêm 1 block IP (4 IP tĩnh). |
Miễn phí 1 IP tĩnh |
Cước thuê bao tháng | – Hà Nội, TP HCM: 1.540.000 đ/tháng – 61 tỉnh còn lại: 990.000 đ/tháng |
– Toàn quốc: 4.400.000 đ/tháng | – Hà Nội, TP HCM: 1.540.000 đ/tháng – 61 tỉnh còn lại: 990.000 đ/tháng |